Ngày Trực Nguy là gì và Luận giải nghĩa các sao tốt sao xấu

Mở ra
Mục lục

Nắng lên rồi sẽ tàn, hoa nở rồi sẽ phai, trăng tròn rồi trăng sẽ lại khuyết, bình minh rồi sẽ tới hoàng hôn. Khi phát triển tới mức cực thịnh thì sẽ phải suy thoái. Cây cối xanh tươi rồi tới lúc cũng héo úa, lụi tàn. Đó là quy luật của cuộc sống. Có hưng, có thịnh, có tàn lụi. Và trực Nguy chính là một trong những giai đoạn đó. Vậy ngày Trực Nguy là gì? Ngày này có ý nghĩa như thế nào? Hãy tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

 

Ngày Trực Nguy có tốt không?

1. Ngày Trực Nguy là gì?

Trực Nguy được hiểu là khi những gì đã cũ bước vào giai đoạn tàn lụi, bị phá hủy, thoái trào trong khi đó sự vật mới, giai đoạn mới tương sáng vẫn chưa tới, chưa xuất hiện. Sự hoang tàn, đổ nát, mịt mờ không phương hướng chính là cái mà chúng ta có thể thấy ở giai đoạn mà người ta gọi là trực Nguy. Vì thế ngày trực nguy không tốt, về cơ bản là vậy. Nhưng sẽ vẫn có những việc phù hợp để được thực hiện vào giai đoạn này.

>>> XEM THÊM <<<

 Nhị Thập Bát Tú là gì?  ngày Trực Trừ là gì?
 ngày Trực Mãn là gì?  ngày Trực Bình là gì
 ngày Trực Định là gì  Ngày trực Chấp là gì 
 ngày Trực Kiến là ngày gì  ngày Trực Kiến là ngày gì
 Ngày trực Thành là gì  Ngày trực Thu là gì
 Ngày trực Khai là gì  Ngày trực Bế là gì

2. Ý nghĩa của ngày Trực Nguy là gì?

Ngày Trực Nguy có ý nghĩa như nào và ngày Trực Nguy nên làm gì?

2.1. Các sao tốt trong ngày Trực Nguy

  • Thiên đức: thuận lợi để làm mọi việc 
  • Thiên đức hợp: thuận lợi để đạt được theo ý muốn
  • Nguyệt đức: thuận lợi làm mọi việc
  • Nguyệt đức hợp: việc nào cũng tốt trừ tham gia vào tố tụng
  • Thiên hỷ: mọi việc đều tốt đặc biệt là kết hôn
  • Thiên phú: nên xây dựng, thi công, khai trương kinh doanh hoặc tiến hành các việc liên quan tới mai táng.
  • Thiên quý: thuận lợi cho nhiều việc
  • Thiên xá: nên làm những việc như tế tự, giải oan, nhưng tránh động thổ. Nếu sao này gặp trực Khai thì thuận lợi.
  • Sinh khí: thuận lợi làm mọi việc, đặc biệt là trồng trọt, động thổ, thi công, sửa nhà.
  • Thiên phúc: thuận lợi cho mọi việc
  • Thiên thành: thuận lợi cho mọi việc
  • Thiên quan: thuận lợi cho mọi việc
  • Thiên mã: nên xuất hành, đi cầu tài lộc 
  • Thiên tài: thuận lợi để khai trương và cầu tài cầu lộc
  • Địa tài: thuận lợi để khai trương và cầu tài cầu lộc
  • Nguyệt tài: thuận lợi để khai trương và cầu tài cầu lộc,di chuyển, giao dịch kinh doanh hoặc xuất hành
  • Nguyệt ân: thuận lợi cho mọi việc
  • Nguyệt không: nên làm nhà hoặc làm giường
  • Minh tinh: thuận lợi cho mọi việc
  • Thánh tâm: nên làm các việc tế tự hoặc cầu phúc lộc
  • Ngũ phú: thuận lợi cho mọi việc
  • Lộc khố: thuận lợi cho khai trương, giao dịch kinh doanh
  • Phúc sinh: thuận lợi cho mọi việc
  • Cát khánh: thuận lợi cho mọi việc
  • Âm đức: thuận lợi cho mọi việc
  • U vi tinh: thuận lợi cho mọi việc
  • Mãn đức tinh: thuận lợi cho mọi việc
  • Kính tâm: nên tiến hành các việc liên quan tới tang lễ 
  • Tuế hợp: thuận lợi cho mọi việc
  • Nguyệt giải: thuận lợi cho mọi việc
  • Quan nhật: thuận lợi cho mọi việc
  • Hoạt điệu:  thuận lợi cho nhiều việc nhưng gặp phải thụ tử thì không tốt
  • Giải thần: nên làm các việc tế tự hoặc giải oan, liên quan tới tố tụng.
  • Phổ hộ: nên làm việc thiện hoặc giá thú, xuất hành
  • Ích hậu: thuận lợi cho mọi việc đặc biệt là giá thú
  • Tục thế: thuận lợi cho mọi việc đặc biệt là giá thú
  • Yếu yên: Tốt cho giá thú
  • Dịch mã: nên xuất hành
  • Tam hợp: thuận lợi cho mọi việc
  • Lục hợp: thuận lợi cho mọi việc
  • Mẫu thương: thuận lợi để mở cửa, khai trương, cầu tài lộc
  • Phúc hậu: thuận lợi để mở cửa, khai trương, cầu tài lộc
  • Đại hồng sa: thuận lợi cho mọi việc
  • Dân nhật: thuận lợi cho mọi việc
  • Hoàng ân: thuận lợi cho mọi việc
  • Thanh Long: thuận lợi cho mọi việc
  • Minh đường: thuận lợi cho mọi việc
  • Kim đường: thuận lợi cho mọi việc
  • Ngọc đường: thuận lợi cho mọi việc

>>> XEM THÊM <<<

2.2. Các sao xấu trong ngày Trực Nguy

  • Thiên cương: không tốt cho mọi việc
  • Thiên lại: không tốt cho mọi việc
  • Thiên ngục thiên hỏa: tránh lợp nhà, sửa nhà
  • Tiểu hồng sa: không tốt cho mọi việc
  • Tiểu hao: không tốt với kinh doanh
  • Đại hao: không tốt cho mọi việc
  • Nguyệt phá: tránh thi công xây dựng nhà cửa
  • Kiếp sát: không nên xuất hành, giá thú hay thực hiện mai táng
  • Địa phá: không tốt cho xây dựng
  • Thổ phủ: không nên động thổ, thi công xây dựng
  • Thổ ôn: tránh thi công xây dựng hoặc động thổ, đào ao, đào giếng, không làm các việc tế tự
  • Thiên ôn: không thuận lợi cho xây dựng
  • Thọ tử: không tốt cho mọi việc trừ săn bắt, đánh bắt
  • Hoang vu: không tốt cho mọi việc
  • Thiên tặc: nên tránh làm các việc khởi tạo, nhập trạch hoặc khai trương, mở cửa.
  • Địa tặc: không nên xuất hành, an táng hay khởi tạo
  • Hỏa tai: tránh xây sửa, lợp nhà, làm nhà
  • Nguyệt hỏa độc hỏa: không tốt để xây bếp lợp nhà
  • Nguyệt yếm đại họa: không nên xuất hành hay giá thú
  • Nguyệt hư: không nên mở cửa, khai trương, giá thú
  • Hoàng sa: không nên xuất hành
  • Lục bất thành: tránh thi công xây dựng
  • Nhân cách: không nên làm các việc khởi tạo hay giá thú
  • Thần cách: tránh việc tế tự
  • Phi ma sát: không tiến hành nhập trạch hoặc giá thú
  • Ngũ quỷ: tránh xuất hành
  • Băng tiêu ngọa hãm: không tốt cho mọi việc
  • Hà khôi cấu giảo: không thi công, xây dựng
  • Vãng vong: không nên xuất hành, tiến hành các việc cầu tài lộc hoặc động thổ
  • Cửu không: không khai trương, cầu tài, cầu lộc hay xuất hành
  • Trùng tang: tránh giá thú, an táng hoặc làm nhà
  • Trùng phục: không nên giá thú hoặc các việc liên quan an táng
  • Chu tước hắc đạo: không tốt cho nhập trạch, khai trương
  • Bạch hổ hắc đạo: không tốt cho việc an táng
  • Huyền vũ: không tốt cho việc an táng
  • Câu trận: Bất lợi cho an táng
  • Lôi công: Không tốt cho xây nhà 
  • Cô thần: Không tốt cho giá thú
  • Quả tú: Cần tránh gá thú
  • Sát chủ: Không nên mọi việc
  • Nguyệt hình: Không tốt cho mọi việc
  • Tội chỉ: Cần tránh tế tự, kiện cáo

Nhìn chung, ngày trực Nguy hầu hết đều nhận xét là không tốt, nên tránh làm những việc quan trọng. Tuy nhiên, đôi khi kết thúc lại tạo điều kiện cho sự khởi đầu mới, trường khí đọng lạnh trong lành, tinh khiết. Có một số ngày rất hợp với kinh doanh, buôn bán nhờ hoạt động của  các sao như Địa tài, Thiên tài...

Những thông tin chia sẻ ở trên của Ngaydep.net đã giải đáp ngày Trực Nguy là gì, ngày Trực Nguy tốt hay xấu. Nếu có thắc mắc về ngày này bạn có thể để lại bình luận và câu hỏi ngay bên dưới, chúng tôi sẽ sớm giải đáp.

Thủy Phạm

Chào các bạn mình là Thủy Phạm - Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xem số coi bói tư vấn hỗ trợ xử lý các vấn đề về Xem ngày tốt - Rước tài lộc, đón vận may tới

Có thể bạn quan tâm

Bài viết mới nhất