Nên chọn ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 như thế nào? Việc tìm hiểu thêm về các yếu tố phong thủy như hướng, giờ để chọn được ngày tốt nhất cho chuyến đi của mình là rất quan trọng. Theo quan niệm từ xa xưa đến nay của ông cha ta, trước khi thực hiện một công việc nào đó quan trọng đều phải chọn ngày giờ tốt để bắt đầu, với mong muốn mọi chuyện hanh thông, thuận lợi, gặp nhiều may mắn.
Nếu bạn đang có dự định hay kế hoạch về một chuyến đi quan trọng, thì bài viết này sẽ chia sẻ cung cấp cho bạn thông tin về những ngày tốt xuất hành trong tháng 5 năm 2023 để bạn có yên tâm xuất hành và gặp nhiều may mắn.
>>> XEM THÊM <<<
Chọn ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 - Đúng ngày tài lộc sẽ tới
1. Danh sách ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 đem lại may mắn
Thứ tư, ngày 3/5/2023
Âm lịch: Ngày 14/3/2023 tức ngày TÂN DẬU, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Chủ nhật, ngày 7/5/2023
Âm lịch: Ngày 18/3/2023 tức ngày ẤT SỬU, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ hai, ngày 8/5/2023
Âm lịch: Ngày 19/3/2023 tức ngày BÍNH DẦN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ ba, ngày 9/5/2023
Âm lịch: Ngày 20/3/2023 tức ngày ĐINH MÃO, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ tư, ngày 10/5/2023
Âm lịch: Ngày 21/3/2023 tức ngày MẬU THÌN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ năm, ngày 11/5/2023
Âm lịch: Ngày 22/3/2023 tức ngày KỶ TỴ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ sáu, ngày 12/5/2023
Âm lịch: Ngày 23/3/2023 tức ngày CANH NGỌ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ bảy, ngày 13/5/2023
Âm lịch: Ngày 24/3/2023 tức ngày TÂN MÙI, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ hai, ngày 15/5/2023
Âm lịch: Ngày 26/3/2023 tức ngày QUÝ DẬU, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ sáu, ngày 19/5/2023
Âm lịch: Ngày 1/4/2023 tức ngày ĐINH SỬU, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Chủ nhật, ngày 21/5/2023
Âm lịch: Ngày 3/4/2023 tức ngày KỶ MÃO, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ hai, ngày 22/5/2023
Âm lịch: ngày 4/4/2023 tức ngày CANH THÌN, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ sáu, ngày 26/5/2023
Âm lịch: Ngày 8/4/2023 tức ngày GIÁP THÂN, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
>>>XEM THÊM<<
2. Tổng hợp những ngày XẤU không nên xuất hành trong tháng 5 năm 2023
Thứ ba, ngày 2/5/2023
Âm lịch: Ngày 13/3/2023 tức ngày CANH THÂN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ năm, ngày 4/5/2023
Âm lịch: Ngày 15/3/2023 tức ngày NHÂM TUẤT, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ sáu, ngày 5/5/2023
Âm lịch: ngày 16/3/2023 tức QUÝ HỢI, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ bảy, ngày 6/5/2023
Âm lịch: ngày 17/3/2023 tức Ngày GIÁP TÝ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Chủ nhật, ngày 14/5/2023
Âm lịch: Ngày 25/3/2023 tức ngày NHÂM THÂN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ ba, ngày 16/5/2023
Âm lịch: Ngày 27/3/2023 tức ngày GIÁP TUẤT, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ tư, ngày 17/5/2023
Âm lịch: Ngày 28/3/2023 tức ngày ẤT HỢI, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ năm, ngày 18/5/2023
Âm lịch: Ngày 29/3/2023 tức ngày BÍNH TÝ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ bảy, ngày 20/5/2023
Âm lịch: Ngày 2/4/2023 tức ngày MẬU DẦN, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ tư, ngày 24/5/2023
Âm lịch: Ngày 6/4/2023 tức ngày NHÂM NGỌ, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ năm, ngày 25/5/2023
Âm lịch: Ngày 7/4/2023 tức ngày QUÝ MÙI, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ bảy, ngày 27/5/2023
Âm lịch: Ngày 9/4/2023 tức ngày ẤT DẬU, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Chủ nhật, ngày 28/5/2023
Âm lịch: Ngày 10/4/2023 tức ngày BÍNH TUẤT, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ hai, ngày 29/5/2023
Âm lịch: Ngày 11/4/2023 tức ngày ĐINH HỢI, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
3. Tháng 5 ngày nào tốt để xuất hành? Bật mí ngày ĐẸP, giờ TỐT để xuất hành cho 12 con giáp
3.1. Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 tuổi Tý
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
6/5 | 17/3/2023 - Giáp Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
8/5 | 19/3/2023 - Bính Dần | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
10/5 | 21/3/2023 - Mậu Thìn | Trực Kiến | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
18/5 | 29/3/2023 - Bính Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
19/5 | 1/4/2023 - Đinh Sửu | Trực Thành | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
- Ngày đẹp xuất hành tuổi Đinh Tý 1960 tháng 5 năm 2023
- Tuổi Nhâm Tý 1972 xuất hành ngày nào tốt tháng 5 năm 2023
- Ngày đẹp xuất hành tháng 5 tuổi Giáp Tý 1984 năm 2023
- Ngày đẹp xuất hành tuổi Bính Tý 1996 tháng 5 năm 2023
3.2. Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Sửu
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
6/5 | 17/3/2023 - Giáp Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
8/5 | 19/3/2023 - Bính Dần | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
18/5 | 29/3/2023 - Bính Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
19/5 | 1/4/2023 - Đinh Sửu | Trực Thành | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
- Tuổi Tân Sửu 1961 xuất hành ngày nào tốt tháng 5 năm 2023
- Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Quý Sửu 1973
- Chọn ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 tuổi Ất Sửu 1985
- Tuổi Đinh Sửu 1997 xuất hành ngày nào tốt tháng 5
3.3. Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Dần
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
6/5 | 17/3/2023 - Giáp Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
8/5 | 19/3/2023 - Bính Dần | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
10/5 | 21/3/2023 - Mậu Thìn | Trực Kiến | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
18/5 | 29/3/2023 - Bính Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
19/5 | 1/4/2023 - Đinh Sửu | Trực Thành | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
- Tuổi Nhầm Dần 1962 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023 tốt
- Tuổi Giáp Dần 1974 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023 tốt
- Tuổi Bính Dần 1986 xuất hành ngày tháng 5 năm 2023 tốt
- Danh sách ngày tốt tháng 5 năm 2023 xuất hành tuổi Mậu Dần 1998
3.4. Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Mão
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
6/5 | 17/3/2023 - Giáp Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
8/5 | 19/3/2023 - Bính Dần | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
18/5 | 29/3/2023 - Bính Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
19/5 | 1/4/2023 - Đinh Sửu | Trực Thành | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
- Tuổi Quý Mão 1963 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023 tốt
- Ngày tốt tháng 5 năm 2023 xuất hành tuổi Ất Mão 1975
- Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 tuổi Kỷ Mão 1987
- Chọn ngày xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Đinh Mão 1999
3.5. Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Thìn
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
6/5 | 17/3/2023 - Giáp Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
8/5 | 19/3/2023 - Bính Dần | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
18/5 | 29/3/2023 - Bính Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
- Tuổi Giáp Thìn 1964 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023 là tốt
- Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 tuổi Bính Thìn 1976
- Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Mậu Thìn 1988
- Tuổi Canh Thìn 2000 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023 tốt?
3.6. Ngày tốt xuất hành tuổi Tỵ tháng 5 năm 2023
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
6/5 | 17/3/2023 - Giáp Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
10/5 | 21/3/2023 - Mậu Thìn | Trực Kiến | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
18/5 | 29/3/2023 - Bính Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
19/5 | 1/4/2023 - Đinh Sửu | Trực Thành | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
- Tuổi Đinh Tỵ 1977 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023
- Tuổi Kỷ Tỵ 1989 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023
3.7. Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Ngọ
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
8/5 | 19/3/2023 - Bính Dần | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
10/5 | 21/3/2023 - Mậu Thìn | Trực Kiến | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
19/5 | 1/4/2023 - Đinh Sửu | Trực Thành | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
- Tuổi Bính Ngọ 1966 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023 tốt?
- Ngày đẹp xuất hành tháng 5 năm 2023 tuổi Mậu Ngọ 1978
- Tuổi Canh Ngọ 1990 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023 tốt
3.8. Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Mùi
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
8/5 | 19/3/2023 - Bính Dần | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
- Ngày tốt xuất hành cho tuổi Đinh Mùi 1967 tháng 5 năm 2023
- Tuổi Kỷ Mùi 1979 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023 tốt
- Tuổi Tân Mùi 1991 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023 tốt
3.9. Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Thân
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
6/5 | 17/3/2023 - Giáp Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
10/5 | 21/3/2023 - Mậu Thìn | Trực Kiến | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
18/5 | 29/3/2023 - Bính Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
19/5 | 1/4/2023 - Đinh Sửu | Trực Thành | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
- Tuổi Mậu Thân 1968 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023 tốt
- Ngày tốt xuất hành tháng 5 cho tuổi Canh Thân 1980 năm 2023
- Tuổi Nhâm Thân 1992 xuất hành ngày nào tháng 5 năm 2023
3.10. Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Dậu
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
6/5 | 17/3/2023 - Giáp Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
8/5 | 19/3/2023 - Bính Dần | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
10/5 | 21/3/2023 - Mậu Thìn | Trực Kiến | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
18/5 | 29/3/2023 - Bính Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
19/5 | 1/4/2023 - Đinh Sửu | Trực Thành | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
- Chọn ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 tuổi Kỷ Dậu 1969
- Ngày tốt xuất hành cho tuổi Tân Dậu 1981 tháng 5 năm 2023
- Ngày đẹp xuất hành tuổi Quý Dậu 1993 tháng 5 năm 2023
3.11. Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Tuất
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
6/5 | 17/3/2023 - Giáp Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
8/5 | 19/3/2023 - Bính Dần | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
18/5 | 29/3/2023 - Bính Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
- Tuổi Canh Tuất 1970 xuất hành ngày nào tháng 5 tốt
- Chọn ngày tốt xuất hành tháng 5 tuổi Nhâm Tuất 1982
- Tuổi Giáp Tuất 1994 xuất hành ngày nào tháng 5
3.12. Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 cho tuổi Hợi
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
6/5 | 17/3/2023 - Giáp Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
8/5 | 19/3/2023 - Bính Dần | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
10/5 | 21/3/2023 - Mậu Thìn | Trực Kiến | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
18/5 | 29/3/2023 - Bính Tý | Trực Thành | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
19/5 | 1/4/2023 - Đinh Sửu | Trực Thành | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
- Ngày đẹp xuất hành tuổi Tân Hợi 1971 tháng 5
- Tuổi Quý Hợi 1983 xuất hành ngày nào tốt trong tháng 5 năm 2023
- Tuổi Ất Hợi 1995 xuất hành ngày nào đẹp tháng 5 năm 2023
4. Bí kíp chọn ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 để đạt may mắn và thành công
Bạn có biết cách chọn ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 để mang lại may mắn và thuận lợi cho chuyến đi của mình không? Xuất hành là một trong những việc quan trọng đối với mỗi người, đặc biệt là trong văn hóa Á Đông. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách chọn ngày tốt xuất hành để đem lại tài lộc và thành công cho mình. Cách chọn ngày tốt xuất hành bao gồm những yếu tố sau:
4.1 Chọn 1 ngày tốt xuất hành phù hợp với lịch trình công việc
Việc chọn ngày xuất hành phù hợp với lịch trình công việc là rất quan trọng. Bạn cần lên kế hoạch trước và chọn ngày phù hợp với công việc của mình để đảm bảo sự thuận lợi và tránh gặp các trở ngại trong chuyến đi. Hãy tránh chọn những ngày quá tải, bận rộn hoặc không có thời gian rảnh để chuẩn bị. Nếu bạn cần đi công tác, hãy sắp xếp thời gian để tránh va chạm với các cuộc họp, buổi tiệc hoặc các sự kiện quan trọng khác.
4.2 Ngày thuộc tam hợp hoặc nhị hợp với tuổi
Theo quan niệm phong thủy, ngày xuất hành nên thuộc tam hợp hoặc nhị hợp với tuổi của người xuất hành để đem lại may mắn và bảo vệ sức khỏe. Tam hợp là sự kết hợp của ba con giáp cùng một mệnh, còn nhị hợp là sự kết hợp của hai con giáp khác mệnh nhau. Khi chọn ngày xuất hành, nên lưu ý ngày đó thuộc tam hợp hoặc nhị hợp với tuổi của mình để tạo điều kiện thuận lợi cho chuyến đi. Những ngày nằm trong tam hợp hoặc nhị hợp sẽ mang lại may mắn, tài lộc và bảo vệ sức khỏe cho bạn. Nếu bạn không biết tuổi mình thuộc nhóm nào, hãy tham khảo thêm các bài viết ngaydep.net để chọn ngày xuất hành phù hợp cho mình nhé!
4.3 Tránh ngày xung Thái Tuế và Lục Xung khi xuất hành
Nếu không tìm được ngày xuất hành phù hợp với lịch trình công việc hoặc không tìm được ngày thuộc tam hợp hoặc nhị hợp với tuổi, tránh chọn ngày xung Thái Tuế và Lục Xung. Thái Tuế và Lục Xung là hai khái niệm trong phong thủy, được coi là những ngày không may mắn và dễ gặp rủi ro.
Thái Tuế là ngày xấu nhất trong năm, khi các sao xấu như Tam Tai, Tam Sat và Tam Nương xuất hiện cùng lúc. Lục Xung là khi sao xấu ẩn hiện trong ngày, gây ảnh hưởng xấu đến cuộc sống của con người. Chọn ngày xung Thái Tuế và Lục Xung để xuất hành có thể gặp nhiều khó khăn và trở ngại, vì vậy tránh chọn những ngày này để đảm bảo sự an toàn và thành công cho chuyến đi của mình.
4.4 Chọn giờ đẹp để xuất hành
Giờ xuất hành cũng là yếu tố ảnh hưởng đến may mắn và thành công của bạn. Trong phong thủy, có những giờ tốt và giờ xấu để xuất hành, bạn nên chọn giờ tốt để đảm bảo sự suôn sẻ và thuận lợi trong chuyến đi của mình.
Ví dụ như giờ tốt nhất để xuất hành trong ngày là từ 5h đến 7h sáng, từ 11h đến 13h trưa hoặc từ 3h đến 5h chiều. Tránh chọn giờ xấu như từ 1h đến 3h sáng hoặc từ 7h đến 9h sáng.
5. Chọn ngày xuất hành, những lưu ý quan trọng bạn cần nhớ để tránh gặp xui xẻo
5.1 Xem hướng tốt trong ngày
Theo quan niệm phong thủy, mỗi ngày sẽ có các hướng tốt và xấu khác nhau được xác định bởi vị trí của các sao trong vũ trụ và yếu tố thời tiết. Các hướng tốt trong ngày thường được chia thành các nhóm, bao gồm các hướng tốt cho công việc, tài lộc, sức khỏe, tình cảm và hôn nhân. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng các hướng tốt và xấu trong ngày còn phụ thuộc vào tuổi của bạn, vì vậy cần xem xét kỹ để chọn được ngày xuất hành phù hợp và đem lại may mắn và thành công cho chuyến đi của mình.
Ví dụ:
Nếu bạn là người tuổi Mậu Dần 1998 và muốn chọn ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023, bạn có thể chọn hướng Đông Bắc, Tây Nam và Tây Bắc để đem lại may mắn và thành công cho chuyến đi của mình.
5.2 Xem giờ tốt trong ngày
Bên cạnh việc xem hướng tốt trong nhà trước khi xuất hành thì giờ xuất hành cũng ảnh hưởng đến may mắn và thành công của bạn. Các giờ tốt và xấu trong ngày được tính toán dựa trên thời gian mặt trời. Những giờ tốt thường được chia thành các khoảng thời gian ngắn, ví dụ như từ 7h đến 9h sáng, từ 11h đến 13h trưa, từ 15h đến 17h chiều, từ 19h đến 21h tối, và từ 23h đến 1h đêm.
Ví dụ:
Nếu bạn muốn xuất hành đi công tác vào tháng 5 năm 2023 và tuổi của bạn là tuổi Bính Tý sinh năm 1996, bạn có thể chọn thời gian từ 7h đến 9h sáng hoặc từ 11h đến 13h trưa, vì đây là giờ tốt cho người tuổi Thìn. Nếu bạn chọn giờ trong khoảng thời gian này để xuất hành, bạn sẽ có thêm may mắn và thành công trong chuyến đi của mình.
5.3 Nên gặp người nhẹ vía, quyết đoán
Theo quan niệm của người Việt Nam, đầu năm bước chân ra khỏi nhà nên gặp nam giới để đem lại may mắn và thành công, bởi vì nam giới được coi là "nhẹ vía" và mang lại vận may. Nếu gặp phụ nữ sẽ gặp nhiều trắc trở và xui xẻo. Tuy nhiên, điều này không hoàn toàn chính xác. Thay vì chỉ gặp nam giới, bạn cũng có thể chọn gặp những người hợp tuổi, có tính cách hòa đồng, nhiệt tình và dễ gần để mang lại vận may và phúc lộc, đồng thời tránh được các rủi ro và trở ngại.
5.4 Xuất hành với tâm trạng tốt
Khi xuất hành đầu năm, việc ra khỏi nhà lần đầu tiên có thể ảnh hưởng đến thuận lợi của cả năm. Để đón nhận một năm mới vui vẻ và thành công, bạn cần giữ tâm trạng tích cực khi ra khỏi nhà. Hãy đặt tâm trạng của mình vào trạng thái hào hứng và vui vẻ. Tinh thần tốt sẽ giúp bạn cảm nhận được niềm vui, sự may mắn và những điều tốt đẹp nhất trong năm mới đang chào đón bạn.
5.5 Xuất hành đi chùa thì nên cầu bình an
Vào dịp Tết, nhiều người có tập tục đến chùa để cầu nguyện cho năm mới. Hành trình này cũng thường được coi như ngày xuất hành đầu năm để cầu mong mọi điều may mắn và bình an cho gia đình.
Tuy nhiên, khi đi đến chùa vào ngày đầu năm, bạn nên chọn lễ vật phù hợp với khả năng tài chính và thật sự đến cái tâm của mình, không nên phóng đại với nhiều mâm cúng. Bạn nên tránh thực phẩm từ động vật như thịt lợn, thịt trâu, giò chả... và không nên đem vàng hoặc tiền giấy vào để dâng cúng trong đền thờ. Khi cầu nguyện tại chùa, nên cầu cho sự bình an, sức khỏe của Phật thay vì cầu cho thành công, danh tiếng, tài lộc ngay lập tức.
Nếu bạn đi đến chùa vào đầu năm, đặc biệt lưu ý không nên ngắt cành hoặc bẻ hoa, và có thể tham gia bốc thăm hoặc lấy bao lì xì để cầu mong sự bình an và may mắn.
>>> XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH NĂM 2023 đầy đủ tại:
Những thông tin về việc chọn ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 tại bài viết này của Ngaydep.net đều được xây dựng trên cơ sở nghiên cứu của các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực cùng với các kinh nghiệm dân gian ngàn đời. Do đó đều là những thông tin chính xác và có độ tin cậy cao. Nên hy vọng những thông tin đó có thể hỗ trợ quý bạn chọn được ngày tốt và phù hợp để xuất hành, gặt hái được những thành công như ý muốn. Chúc quý bạn đọc luôn luôn thượng lộ bình an, đạt cát đại lợi.