Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 là những ngày nào? Trong tháng 9 ngày nào tốt, ngày nào xấu? Ông cha ta từ xưa đã có câu “Có tôn giáo có lành”, từ đó đã tạo nên một quan niệm của người Việt Nam thường xem ngày dự định có tốt hay xấu và liệu có phù hợp để thực hiện công việc đã được không có định nghĩa sẵn?
Qua đó, để giúp các bạn làm việc đó Ngaydep.net đã đưa ra danh sách tốt tháng 9 và hy vọng bạn đọc sẽ đưa ra lựa chọn ngày nào tốt mang lại lợi ích, may mắn cho bạn.
Vòng ngày đẹp, tránh ngày xấu trong tháng 9 năm 2023
1. Tại sao nên xem ngày tốt tháng 9 năm 2023?
Có rất nhiều quan điểm trái chiều về ngày đẹp, ngày xấu. Tuy nhiên, để hiểu được cách tổng hợp quan trọng nhất thì ngày chắc chắn là ngày tốt. Chào chính là ngày có trường năng lượng may mắn, lợi ích, nhờ đó tạo nên sự thuận lợi, mọi việc đều hanh thông đối với những công việc được gia chủ tiến hành.
Những ngày nắng nắng cũng có những ngày trời mưa, chúng ta không biết trước được như vậy nên cũng có những ngày phù hợp, thuận lợi cho công việc, và ngược lại những ngày xui xẻo gặp khan trở về, bất lợi, gặp nhiều sự cố xảy ra. Có lẽ vì may mắn khi bắt đầu làm một công việc gì đó, hãy bắt đầu bằng những ngày tốt đẹp để mang lại lợi ích và may mắn trong mọi công việc.
>>> XEM THÊM <<<
- [HƯỚNG DẪN] Xem ngày tốt xấu tiến hành công việc #MAY MẮN, THUẬN LỢI
2. Tổng hợp danh sách ngày tốt tháng 9 năm 2023
Thứ 6, ngày 01/09/2023 nhắm ngày 17/07/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Cảnh Thân, Năm Quý Mão
- Ngày Hoàng Đạo: Tư Mệnh
- Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Mãn
- Giờ Hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 5, ngày 07/09/2023 nhắm ngày 23/07/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Mậu Thìn, Tháng Cảnh Thân, Năm Quý Mão
- Ngày Hoàng đạo : Kim Quỹ
- Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Thành
- Thời gian hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 4, ngày 13/09/2023 nhắm ngày 29/07/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Giáp Tuất, Tháng Cảnh Thân, Năm Quý Mão
- Ngày Hoàng Đạo: Tư Mệnh
- Sao Nhị Thập: Sâm – Trực : Mãn
- Thời gian hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 5, ngày 21/09/2023 nhắm ngày 08/07/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Hoàng đạo: Kim Quỹ
- Sao Nhị Thập: Giác – Trực : Thu
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11
>>> XEM THÊM <<<
Chủ nhật, ngày 24/09/2023 nhắm ngày 08/10/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Hoàng đạo: Ngọc Đường
- Sao Nhị Thập: Phòng – Trực : Kiến
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Dần (3h – 4h59p), Giờ Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 7, ngày 30/09/2023 nhắm ngày 16/08/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Tân Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Hoàng đạo: Minh Đường
- Sao Nhị Thập: Nữ – Trực : Phá
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Dần (3h – 4h59p), Giờ Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Dậu (17h – 18h59p)
3. Tổng hợp danh sách ngày xấu tháng 9 năm 2023 cần TRÁNH
Thứ 7, ngày 02/09/2023 nhắm ngày 18/07/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Quý Hợi, Tháng Cảnh Thân, Năm Quý Mão
- Ngày Hắc Đạo: Câu Trận
- Sao Nhị Thập: Nữ – Trực : Bình
- Hoàng đạo: Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 7, ngày 09/09/2023 nhắm ngày 25/07/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Cảnh Ngọ, Tháng Cảnh Thân, Năm Quý Mão
- Ngày Hắc Đạo: Bạch Hổ
- Sao Nhị Thập: Vị – Trực: Khai
- Thời gian hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 5, ngày 14/09/2023 nhắm ngày 30/07/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Ất Hợi, Tháng Cảnh Thân, Năm Quý Mão
- Ngày Hắc Đạo: Câu Trận
- Sao Nhị Thập: Tỉnh – Trực: Bình
- Hoàng đạo: Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
>>>MÁCH BẠN<<<
- [BẬT MÍ] Ngày đẹp tháng 10 năm 2023 - Mang lại bình an, may mắn năm 2023
- [MỚI NHẤT] Ngày đẹp tháng 11 năm 2023 - Chi tiết ngày tốt thu hút vận tháng 5 năm 2023
Thứ 3, ngày 19/09/2023 nhắm ngày 05/08/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Cảnh Thìn, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Hắc Đạo: Thiên Hình
- Sao Nhị Thập: Dự – Trực: Nguy
- Thời gian hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 7, ngày 23/09/2023 nhắm ngày 09/08/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Hắc Đạo: Bạch Hổ
- Sao Nhị Thập: Đê – Trực: Bé
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 3, ngày 26/09/2023 nhắm ngày 08/12/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Đình Hợi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Hắc đạo: Nguyên Vũ
- Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: Mãn
- Hoàng đạo: Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 5, ngày 28/09/2023 nhắm ngày 14/08/2023 Âm lịch
- Bát tự chi tiết: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Hắc Đạo: Câu Trận
- Sao Nhị Thập: Đẩu – Trực: Định
- Thời gian hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Tỳ Hưu (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
4, Danh sách ngày tốt theo tuổi tháng 9 năm 2023
4.1. Xem ngày tốt xấu tháng 09/2023 tuổi Tý
Ngày dương lịch | Âm lịch |
01/09 | 17/07 – ngày Nhâm Tuất |
03/09 | 19/07 – ngày Giáp Tý |
04/09 | 20/07 – ngày Ất Sửu |
08/09 | 24/07 – ngày Kỷ Tỵ |
15/09 | 01/08 – ngày Bính Tý |
18/09 | 04/08 – ngày Kỷ Mão |
22/09 | 08/08 – ngày Quý Mùi |
29/09 | 15/08 – ngày Canh Dần |
30/09 | 16/08 – ngày Tân Mão |
- ngày tốt cho tuổi Nhâm Tý 1972 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Tý 1984 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Bính Tý 1996 tháng 09/2023
4.2. Chọn ngày tốt cho tuổi Sửu trong tháng 9
Ngày dương lịch | Âm lịch |
03/09 | 19/07 – ngày Giáp Tý |
04/09 | 20/07 – ngày Ất Sửu |
08/09 | 24/07 – ngày Kỷ Tỵ |
15/09 | 01/08 – ngày Bính Tý |
18/09 | 04/08 – ngày Kỷ Mão |
24/09 | 10/08 – ngày Ất Dậu |
29/09 | 15/08 – ngày Canh Dần |
30/09 | 16/08 – ngày Tân Mão |
- Ngày tốt cho tuổi Tân Sửu 1961 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Quý Sửu 1973 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Ất Sửu 1985 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Sửu 1997 tháng 09/2023
4.3. Ngày hợp tuổi Dần tháng 9 năm 2023
Ngày dương lịch | Âm lịch |
01/09 | 17/07 – ngày Nhâm Tuất |
03/09 | 19/07 – ngày Giáp Tý |
04/09 | 20/07 – ngày Ất Sửu |
08/09 | 24/07 – ngày Kỷ Tý |
10/09 | 26/07 – ngày Tân Mùi |
15/09 | 01/08 – ngày Bính Tý |
18/09 | 04/08 – ngày Kỷ Mão |
22/09 | 08/08 – ngày Quý Mùi |
24/09 | 10/08 – ngày Ất Dậu |
29/09 | 15/08 – ngày Canh Dần |
30/09 | 16/08 – ngày Tân Mão |
- Ngày tốt cho tuổi Nhâm Dần 1962 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Dần 1974 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Bính Dần 1986 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Dần 1998 tháng 09/2023
4.4. Ngày tốt cho tuổi Mão năm 2023
Ngày dương lịch | Âm lịch |
01/09 | 17/07 – ngày Nhâm Tuất |
03/09 | 19/07 – ngày Giáp Tý |
04/09 | 20/07 – ngày Ất Sửu |
08/09 | 24/07 – ngày Kỷ Tý |
10/09 | 26/07 – ngày Tân Mùi |
15/09 | 01/08 – ngày Bính Tý |
18/09 | 04/08 – ngày Kỷ Mão |
22/09 | 08/08 – ngày Quý Mùi |
29/09 | 15/08 – ngày Canh Dần |
30/09 | 16/08 – ngày Tân Mão |
- Ngày tốt cho tuổi Quý Mão 1963 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Ất Mão 1975 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Mão 1987 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Mão 1999 tháng 09/2023
4.5. Xem ngày tốt xấu tháng 09/2023 tuổi Thìn
Ngày dương lịch | Âm lịch |
03/09 | 19/07 – ngày Giáp Tý |
08/09 | 24/07 – ngày Kỷ Tỵ |
15/09 | 01/08 – ngày Bính Tý |
18/09 | 04/08 – ngày Kỷ Mão |
24/09 | 10/08 – ngày Ất Dậu |
29/09 | 15/08 – ngày Canh Dần |
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Thìn 1964 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Bính Thìn 1976 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Thìn 1988 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Cảnh Thìn 2000 tháng 09/2023
4.6. Chọn ngày tốt tháng 9 tuổi Tỵ năm 2023
Ngày dương lịch | Âm lịch |
01/09 | 17/07 – ngày Nhâm Tuất |
03/09 | 19/07 – ngày Giáp Tý |
04/09 | 20/07 – ngày Ất Sửu |
08/09 | 24/07 – ngày Kỷ Tỵ |
10/09 | 26/07 – ngày Tân Mùi |
15/09 | 01/08 – ngày Bính Tý |
18/09 | 04/08 – ngày Kỷ Mão |
22/09 | 08/08 – ngày Quý Mùi |
24/09 | 10/08 – ngày Ất Dậu |
29/09 | 15/08 – ngày Canh Dần |
30/09 | 16/08 – ngày Tân Mão |
- Ngày tốt cho tuổi Ất Tỵ 1965 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Tỵ 1977 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 tháng 09/2023
4.7. Ngày hợp với tuổi Ngọ tháng 9 năm 2023
Ngày dương lịch | Âm lịch |
01/09 | 17/07 – Ngày Nhâm Tuất |
04/09 | 20/07 – Ngày Ất Sửu |
08/09 | 24/07 – Ngày Kỷ Tỵ |
10/09 | 26/07 – Ngày Tân Mùi |
18/09 | 04/08 – Ngày Kỷ Mão |
22/09 | 08/08 – Ngày Quý Mùi |
29/09 | 15/08 – Ngày Canh Dần |
30/09 | 16/08 – Ngày Tân Mão |
- Ngày tốt cho tuổi Bính Ngọ 1966 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Ngọ 1978 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Cánh Ngọ 1990 tháng 09/2023
4.8. Xem ngày tốt xấu tháng 09/2023 tuổi Mùi
Ngày dương lịch | Âm lịch |
08/09 | 24/07 – Ngày Kỷ Tỵ |
10/09 | 26/07 – Ngày Tân Mùi |
18/09 | 04/08 – Ngày Kỷ Mão |
22/09 | 08/08 – Ngày Quý Mùi |
24/09 | 10/08 – Ngày Ất Dậu |
29/09 | 15/08 – Ngày Canh Dần |
30/09 | 16/08 – Ngày Tân Mão |
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Mùi 1967 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Kỷ 1979 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Tân Mùi 1991 tháng 09/2023
4.9. Ngày tốt tuổi Thân tháng 09/2023
Ngày dương lịch | Âm lịch |
01/09 | 17/07 – ngày Nhâm Tuất |
03/09 | 19/07 – ngày Giáp Tý |
04/09 | 20/07 – ngày Ất Sửu |
08/09 | 24/07 – ngày Kỷ Tỵ |
10/09 | 26/07 – ngày Tân Mùi |
15/09 | 01/08 – ngày Bính Tý |
18/09 | 04/08 – ngày Kỷ Mão |
22/09 | 08/08 – ngày Quý Mùi |
24/09 | 10/08 – ngày Ất Dậu |
30/09 | 16/08 – ngày Tân Mão |
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Thân 1968 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Cảnh Thân 1980 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Nhâm Thân 1992 tháng 09/2023
4.10. Xem ngày tốt xấu tháng 09/2023 tuổi Dậu
Ngày dương lịch | Âm lịch |
03/09 | 19/07 – ngày Giáp Tý |
04/09 | 20/07 – ngày Ất Sửu |
08/09 | 24/07 – ngày Kỷ Tỵ |
10/09 | 26/07 – ngày Tân Mùi |
15/09 | 01/08 – ngày Bính Tý |
22/09 | 08/08 – ngày Quý Mùi |
29/09 | 15/08 – ngày Canh Dần |
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Dậu 1969 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Tân Dậu 1981 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Quý Dậu 1993 tháng 09/2023
4.11. Tuổi Tuất hợp lý vào ngày nào tháng 9 năm 2023
Ngày dương lịch | Âm lịch |
01/09 | 17/07 – ngày Nhâm Tuất |
03/09 | 19/07 – ngày Giáp Tý |
08/09 | 24/07 – ngày Kỷ Tỵ |
15/09 | 01/08 – ngày Bính Tý |
18/09 | 04/08 – ngày Kỷ Mão |
24/09 | 10/08 – ngày Ất Dậu |
29/09 | 15/08 – ngày Canh Dần |
30/09 | 16/08 – ngày Tân Mão |
- Ngày tốt cho tuổi Canh Tuất 1970 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất 1982 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Tuất 1994 tháng 09/2023
4.12. Xem ngày tốt xấu tháng 09/2023 tuổi Hợi
Ngày dương lịch | Âm lịch |
01/09 | 17/07 – ngày Nhâm Tuất |
03/09 | 19/07 – ngày Giáp Tý |
04/09 | 20/07 – ngày Ất Sửu |
10/09 | 26/07 – ngày Tân Mùi |
15/09 | 01/08 – ngày Bính Tý |
18/09 | 04/08 – ngày Kỷ Mão |
22/09 | 08/08 – ngày Quý Mùi |
24/09 | 10/08 – ngày Ất Dậu |
29/09 | 15/08 – ngày Canh Dần |
30/09 | 16/08 – ngày Tân Mão |
- Ngày tốt cho tuổi Tân Hợi 1971 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Quý Hợi 1983 tháng 09/2023
- Ngày tốt cho tuổi Ất Hợi 1995 tháng 09/2023
5. Cách chọn ngày tốt tháng 9 năm 2023 hợp lý
Cho tới thời điểm hiện tại, có rất nhiều yếu tố để chọn ngày giờ tốt, tránh ngày xấu. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều tranh cãi giữa các nguyên lý và thực tế dù được coi là tốt, xấu thì vẫn là bí ẩn mà chúng tôi đang nghiên cứu. Mọi người có thể chọn ngày đại cát hoặc tiểu cát theo tuổi của gia chủ: Ngày Đại Cát còn được gọi là Cần Sinh Chi: Ngày này có vai trò quan trọng trong việc tiến hành thực hiện những việc quan trọng, quan trọng. Ngày Tiểu Cát còn được gọi là ngày sinh của Chi, cũng là ngày tốt, ngày đẹp để làm những việc quan trọng.
Nhưng, việc chọn ngày lành tháng tốt còn ảnh hưởng bởi tuổi của gia đình và các mùa trong năm, cụ thể như sau:
+ Lập xuân đến trước Lập hạ, các ngày đẹp là: Nhâm Dần, Quý Mão.
+ Lập Hạ đến trước Lập Thu, các ngày đẹp bạn nên chọn là: Ất Tỵ, Giáp Ngọ.
+ Lập Thu đến trước Lập Đông, các ngày có nhiều khí tốt là: Mậu Thân, Kỷ Dậu.
+ Lập Đông đến trước Lập Xuân là các loài cát: Canh Tý, Tân Hợi
Cuộc sống của mỗi người vô cùng đa dạng với nhiều công việc khác nhau, công việc xem ngày tốt của năm cũng là cơ sở vào mục tiêu, tính chất dự phòng sắp xếp làm. Ven bờ ngày đẹp trong tháng 9 cũng phụ thuộc vào bản mệnh của gia chủ xem ngày để công việc diễn ra bình an, may mắn. Bài viết trên Ngaydep.net đã đưa ra danh sách những ngày đẹp tháng 9 năm 2023 với hi vọng các bạn tiến hành công việc thuận lợi, đại cát lợi như mong muốn.
>>>Xem thêm<<<