Như đã biết thì từ xưa tới nay, ông cha ta trước khi làm việc đại sự luôn xem ngày đẹp xấu để chọn những ngày đẹp nhất với hy vọng mang lại nhiều may mắn và bình an. Xem ngày đẹp, ngày tốt trong tháng 10 năm 2023 là để tránh những ngày xấu trong tháng trong năm để biết được ngày đó có ích lợi hay không. By lẽ ngày được đánh giá tốt hay xấu phụ thuộc vào mục tiêu công việc của bạn trong quá trình hành động. Trên đây là danh sách các công cụ tốt nhất vào tháng 10 năm 2023 dành cho các công cụ mà bạn đọc có nhu cầu hoặc dự kiến tiến hành công việc vào một ngày cụ thể nào đó trong tháng 10 này.
1. Cách chọn ngày đẹp, ngày tốt hiện nay là như thế nào?
Cùng 1 giờ 1 ngày như nhau nhưng có kẻ chiến thắng người chiến thắng, sinh, tử, nguyễn, hỷ song, người sông chức, người vị thoái. không bao giờ có ngày giờ thật tốt hoặc thật xấu cho tất cả mọi người, mọi việc. Để chọn ngày lành tháng tốt phải biết rõ tính chất từng công việc, tuổi Chủ nhân, 24 tiết khí, phong tục tập quán, thông lý số, Nhâm Cầm Độn Toán mới quyết định được.
>>> XEM THÊM <<<
- Xem ngày tốt xấu tiến hành công việc #MAY MẮN, THUẬN LỢI
2 . Tổng hợp danh sách ngày tốt tháng 10 năm 2023
Thứ 3, ngày 3/10/2023 nhằm ngày 19/8/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Giáp Ngọ, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
- Sao Nhị Thập: Thất – Trực: Thu
- Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 6, ngày 6/10/2023 nhằm ngày 22/8/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Đinh Dậu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
- Sao Nhị Thập: Lâu – Trực: Kiến
- Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59p), Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 5, ngày 12/10/2023 nhằm ngày 28/8/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Quý Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
- Sao Nhị Thập: Tỉnh – Trực: Phá
- Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59P), Dần (3h – 4h59P), Mão (5h – 6h59P), Ngọ (11h – 12h59P), Mùi (13h – 14h59P), Dậu (17h – 18h59P)
Thứ 6, ngày 20/10/2023 nhằm ngày 6/9/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
- Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
- Sao Nhị Thập: Cang – Trực: Trừ
- Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
>>> XEM THÊM <<<
Thứ 4, ngày 25/10/2023 nhằm ngày 11/9/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
- Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
- Sao Nhị Thập: Cơ – Trực: Phá
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
Chủ nhật, ngày 29/10/2023 nhằm ngày 15/9/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
- Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
- Sao Nhị Thập: Hư – Trực: Khai
- Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p)
3, Chi tiết danh sách ngày xấu tháng 10 năm 2023 cần tránh làm mọi chuyện
- Ngày nguyệt kỵ mùng 5, 14, 23 âm lịch, đây là những ngày trong tháng cộng vào bằng 5, Các cụ thường gọi là ngày “nửa đời, nửa đoạn”, xuất hành đi đâu cũng khó nhọc, khó được việc, “ mùng 5, 14, 23 đi chơi còn lỗi nữa là đi buôn”.
- Ngày Tam Nương sát, theo quan niệm xưa, vào những mùng 3, mùng 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng Ngọc Hoàng thượng đế sai 3 cô gái xinh đẹp ( Tam nương ) xuống hạ giới để làm mê muội và thử làm hài lòng người, bỏ bê công việc, đam mê mê tửu sắc, cờ bạc,… nếu vào ngày này xuất hành hoặc khởi động công việc gì đều khó khăn, dễ thất bại,đập vỡ.
- Ngoài ra còn có các sao chính tinh và ngày kỵ khác như: Sát chủ , Thụ tử, Trùng tang, Trùng trang , Không sẵn sàng, Không phòng, Thiên tai địa họa, Trời nghiêng đất lở, Hoàng ốc, Thiên hình đạo, Chu tước đạo, Bạch hổ hoang,,…
Chủ nhật, ngày 1/10/2023 nhằm ngày 17/8/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Thiên Hình (Hắc đạo)
- Sao Nhị Thập: Hư – Trực: Nguy
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 5, ngày 5/10/2023 nhằm ngày 21/8/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Bính Thân, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ (Hắc đạo)
- Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Bế
- Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 6, ngày 13/10/2023 nhằm ngày 29/8/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Giáp Thìn, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Ngày Thiên Hình (Hắc đạo)
- Sao Nhị Thập: Quỷ – Trực: Nguy
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
>>> XEM THÊM <<<
- Ngày đẹp tháng 11 năm 2023 - Xem lịch đón #Tài vận #May mắn
- Ngày đẹp tháng 12 năm 2023 - Luận giải ngày đẹp
Chủ nhật, ngày 15/10/2023 nhằm ngày 1/9/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
- Ngày Thiên Hình (Hắc đạo)
- Sao Nhị Thập: Tinh – Trực: Thành
- Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 5, ngày 19/10/2023 nhằm ngày 5/9/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Canh Tuất, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ (Hắc đạo)
- Sao Nhị Thập: Giác – Trực: Kiến
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 3, ngày 24/10/2023 nhằm ngày 10/9/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
- Ngày Câu Trận (Hắc đạo)
- Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: Chấp
- Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59p), Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 7, ngày 28/10/2023 nhằm ngày 14/9/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
- Ngày Chu Tước (Hắc đạo)
- Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Thu
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 3, ngày 31/10/2023 nhằm ngày 17/9/2023 Âm lịch
- Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ (Hắc đạo)
- Sao Nhị Thập: Thất – Trực: Kiến
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
4, Danh sách ngày tốt xấu theo tuổi tháng 10 năm 2023
4.1. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2023 tuổi Tý
Dương lịch | Âm lịch |
04/10 | 20/08 – Ngày Ất Mùi |
09/10 | 25/8 – Ngày Canh Tý |
18/10 | 04/09 – Ngày Kỷ Dậu |
20/10 | 06/09 – Ngày Tân Hợi |
23/10 | 09/09 – Ngày Giáp Dần |
25/10 | 11/09 – Ngày Bính Thìn |
26/10 | 12/09 – Ngày Đinh Tỵ |
29/10 | 15/09 – Ngày Canh Thân |
30/10 | 16/09 – Ngày Tân Dậu |
- ngày tốt cho tuổi Nhâm Tý 1972 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Tý 1984 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Bính Tý 1996 tháng 10/2023
4.2. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2023 tuổi Sửu
Dương lịch | Âm lịch |
09/10 | 25/08 – Ngày Canh Tý |
12/10 | 28/08 – Ngày Quý Mão |
18/10 | 04/09 – Ngày Kỷ Dậu |
20/10 | 06/09 – Ngày Tân Hợi |
23/10 | 09/09 – Ngày Giáp Dần |
26/10 | 12/09 – Ngày Đinh Tỵ |
29/10 | 15/09 – Ngày Canh Thân |
30/10 | 16/09 – Ngày Tân Dậu |
- Ngày tốt cho tuổi Tân Sửu 1961 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Quý Sửu 1973 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Ất Sửu 1985 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Sửu 1997 tháng 10/2023
4.3. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2023 tuổi Dần
Dương lịch | Âm lịch |
03/10 | 19/08 – Ngày Giáp Ngọ |
04/10 | 20/08 – Ngày Ất Mùi |
09/10 | 25/08 – Ngày Canh tý |
12/10 | 28/08 – Ngày Quý Mão |
18/10 | 28/08 – Ngày Kỷ Dậu |
20/10 | 04/09 – Ngày Tân Hợi |
23/10 | 06/09 – Ngày Giáp Dần |
25/10 | 09/09 – Ngày Bính Thìn |
26/10 | 11/09 – Ngày Đinh Tỵ |
30/10 | 12/09 – Ngày Tân Dậu |
- Ngày tốt cho tuổi Nhâm Dần 1962 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Dần 1974 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Bính Dần 1986 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Dần 1998 tháng 10/2023
4.4. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2023 tuổi Mão
Dương lịch | Âm lịch |
03/10 | 19/08 – Ngày Giáp Ngọ |
04/10 | 20/08 – Ngày Ắt Mùi |
12/10 | 28/08 – Ngày Quý Mão |
20/10 | 06/09 – Ngày Tân Hợi |
23/10 | 09/09 – Ngày Giáp Dần |
26/10 | 12/09 – Ngày Đinh Tỵ |
29/10 | 15/09 – Ngày Canh Thân |
- Ngày tốt cho tuổi Quý Mão 1963 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Ất Mão 1975 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Mão 1987 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Mão 1999 tháng 10/2023
4.5. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2023 tuổi Thìn
Dương lịch | Âm lịch |
03/10 | 19/08 – Ngày Giáp Ngọ |
09/10 | 28/08 – Ngày Canh Tý |
18/10 | 04/09 – Ngày Kỷ Dậu |
20/10 | 06/09 – Ngày Tân Hợi |
23/10 | 09/09 – Ngày Giáp Dần |
26/10 | 12/09 – Ngày Đinh Tỵ |
29/10 | 15/09 – Ngày Canh Thân |
30/10 | 16/09 – Ngày Tân Dậu |
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Thìn 1964 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Bính Thìn 1976 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Thìn 1988 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Cảnh Thìn 2000 tháng 10/2023
4.6. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2023 tuổi Tỵ
Dương lịch | Âm lịch |
04/10 | 09/09 – Ngày Canh Dần |
06/10 | 11/09 – Ngày Nhâm Thìn |
07/10 | 12/09 – Ngày Quý Tỵ |
10/10 | 15/09 – Ngày Bính Thân |
11/10 | 16/09 – Ngày Đinh Dậu |
16/10 | 21/09 – Ngày Nhâm Dần |
19/10 | 24/09 – Ngày Ất Tỵ |
23/10 | 28/09 – Ngày Kỷ Dậu |
30/10 | 06/10 – Ngày Bính Thìn |
- Ngày tốt cho tuổi Ất Tỵ 1965 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Tỵ 1977 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 tháng 10/2023
4.7. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2023 tuổi Ngọ
Dương lịch | Âm lịch |
01/10 | 06/09 – Ngày Đinh Hợi |
04/10 | 09/09 – Ngày Canh Dần |
06/10 | 11/09 – Ngày Nhâm Thìn |
07/10 | 12/09 – Ngày Quý Tỵ |
10/10 | 15/09 – Ngày Bính Thân |
11/10 | 16/09 – Ngày Đinh Dậu |
16/10 | 21/09 – Ngày Nhâm Dần |
19/10 | 24/09 – Ngày Ất Tỵ |
23/10 | 28/09 – Ngày Kỷ Dậu |
25/10 | 01/10 – Ngày Tân Hợi |
30/10 | 06/10 – Ngày Bính Thìn |
- Ngày tốt cho tuổi Bính Ngọ 1966 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Ngọ 1978 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Cánh Ngọ 1990 tháng 10/2023
4.8. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2023 tuổi Mùi
Dương lịch | Âm lịch |
01/10 | 06/09 – Ngày Đinh Hợi |
04/10 | 09/09 – Ngày Canh Dần |
07/10 | 12/09 – Ngày Quý Tỵ |
10/10 | 15/09 – Ngày Bính Thân |
11/10 | 16/09 – Ngày Đinh Dậu |
16/10 | 21/09 – Ngày Nhâm Dần |
19/10 | 24/09 – Ngày Ất Tỵ |
23/10 | 28/09 – Ngày Kỵ Dậu |
25/10 | 10/10 Ngày Tân Hợi |
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Mùi 1967 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Kỷ 1979 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Tân Mùi 1991 tháng 10/2023
4.9. Xem ngày xấu tháng 10/2023 tuổi Thân
Dương lịch | Âm lịch |
01/10 | 06/09 – Ngày Đinh Hợi |
06/10 | 11/09 – Ngày Nhâm Thìn |
10/10 | 15/09 – Ngày Bính Thân |
11/10 | 16/09 – Ngày Đinh Dậu |
19/10 | 24/09 – Ngày Ất Tỵ |
23/10 | 28/09 – Ngày Kỷ Dậu |
30/10 | 06/10 – Ngày Bính Thìn |
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Thân 1968 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Cảnh Thân 1980 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Nhâm Thân 1992 tháng 10/2023
4.10. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2023 tuổi Dậu
Dương lịch | Âm lịch |
01/10 | 06/09 – Ngày Đinh Hợi |
04/10 | 09/09 – Ngày Canh Dần |
06/10 | 11/09 – Ngày Nhâm Thìn |
07/10 | 12/09 – Ngày Quý Tỵ |
10/10 | 15/09 – Ngày Bính Thân |
16/10 | 21/09 – Ngày Nhâm Dần |
19/10 | 24/09 – Ngày Ất Tỵ |
25/10 | 01/10 – Ngày Tân Hợi |
30/10 | 06/10 – Ngày Bính Thìn |
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Dậu 1969 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Tân Dậu 1981 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Quý Dậu 1993 tháng 10/2023
4.11. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2023 tuổi Tuất
Dương lịch | Âm lịch |
01/10 | 06/09 – Ngày Đinh Hợi |
04/10 | 09/09 – Ngày Canh Dần |
07/10 | 12/09 – Ngày Quý Tỵ |
1010 | 15/09 – Ngày Bính Thân |
16/10 | 21/09 – Ngày Nhâm Dần |
19/10 | 24/09 – Ngày Ất Tỵ |
23/10 | 28/09 – Ngày Kỷ Dậu |
25/10 | 01/10 – Ngày Tân Hợi |
- Ngày tốt cho tuổi Canh Tuất 1970 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất 1982 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Tuất 1994 tháng 10/2023
4.12. Xem ngày tốt xấu tháng 10/2023 tuổi Hợi
Dương lịch | Âm lịch |
04/10 | 09/09 – Ngày Canh Dần |
06/10 | 11/09 – Ngày Nhâm Thìn |
11/10 | 16/09 – Ngày Đinh Dậu |
16/10 | 21/09 – Ngày Nhâm Dần |
23/10 | 28/09 – Ngày Kỷ Dậu |
30/10 | 06/10 – Ngày Bính Thìn |
- Ngày tốt cho tuổi Tân Hợi 1971 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Quý Hợi 1983 tháng 10/2023
- Ngày tốt cho tuổi Ất Hợi 1995 tháng 10/2023
5, Cần lưu ý gì khi chọn ngày tốt tháng 10 năm 2023
Chọn ngày tốt xấu để làm chuyện quan trọng, "công việc lớn" cũng cần lưu ý đến các vấn đề sau:
- Mỗi người có một ngày tốt, giờ tốt khác nhau:
Do mỗi người một tuổi khác nhau nên việc chọn ngày tốt cũng dựa theo tuổi, việc làm tốt tuổi là vô cùng quan trọng. Chính vì vậy trong danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 10 năm 2023 sẽ có những ngày tốt cho người này nhưng không có nghĩa là sẽ tốt cho người khác.
- Ngày tốt, giờ tốt cũng còn tùy theo tính chất công việc
Trên thực tế khi xem ngày tốt để làm việc cũng cần phải lưu tâm đến tính chất công việc. By lẽ, có thể ủng hộ công việc này thực hiện vào ngày đó là tốt nhưng với công việc khác thực hiện ngày đó sẽ không thực sự tốt. Vì lý do đó, nếu như bạn thực sự không hiểu về phong thuỷ có thể nhờ thầy Thuỷ Phạm của chúng tôi để được xem ngày đúng và chi tiết nhất để mọi chuyện được thuận lợi, chia sẻ.
Trong tháng này vẫn luôn có những ngày đẹp đẽ để bạn lựa chọn thực hiện công việc quan trọng đại sự trong cuộc sống. Xem trước khi thực hiện công việc gì như khai tài khoản, mua xe, xuất hành... thì cũng cần xem xét ngày đẹp theo tuổi của gia chủ. Các gia chủ đừng quên mà bỏ lỡ xem bài viết của ngaydep.net , với hy vọng các bạn có thể xem được ngày đẹp tháng 10 năm 2023 để tra ngày đẹp thực hiện từng công việc quan trọng trong tháng không tháng này nhé.
>>>Xem thêm<<<